Đọc nhanh: 枣红 (táo hồng). Ý nghĩa là: đỏ thẫm; màu mận chín. Ví dụ : - 肥实的枣红马。 con ngựa hồng mập mạp.
枣红 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỏ thẫm; màu mận chín
像红枣儿的颜色
- 肥实 的 枣红马
- con ngựa hồng mập mạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枣红
- 他们 用 红枣 做 了 糕点
- Họ dùng táo đỏ để làm bánh.
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 红通通 的 枣真 诱人
- Quả táo đỏ hấp dẫn thật.
- 肥实 的 枣红马
- con ngựa hồng mập mạp.
- 他 在 菜肴 里加 了 红枣
- Anh ấy thêm táo đỏ vào món ăn.
- 爷爷 把 红枣 穿成 了 串
- Ông đã xâu táo đỏ thành chuỗi.
- 我 每天 吃 几个 红枣
- Tôi ăn một vài quả táo đỏ mỗi ngày.
- 红枣 对 健康 有 好处
- Táo đỏ có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枣›
红›