Đọc nhanh: 沙枣 (sa táo). Ý nghĩa là: cây táo (giống trồng ở đất cát), quả táo.
沙枣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây táo (giống trồng ở đất cát)
落叶乔木,树枝初生时银白色,叶子长圆状披针形,花白色,有香味,果实椭圆形生长在沙地,耐旱耐寒,是沙荒造林的重要植物,果实可以吃
✪ 2. quả táo
这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙枣
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 他们 用 红枣 做 了 糕点
- Họ dùng táo đỏ để làm bánh.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 他 嗓子 沙哑 , 说不出 话
- Cổ họng anh ấy bị khản, không nói nổi.
- 他 习惯 在 沙发 上 歪 一会儿
- Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.
- 他 在 沙发 上 甜睡
- Anh ấy ngủ say trên ghế sofa.
- 他 在 沙发 上 打瞌睡
- Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.
- 他 在 沙漠 中 被困 了
- Anh ấy bị mắc kẹt trong sa mạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枣›
沙›