Đọc nhanh: 酸枣 (toan tảo). Ý nghĩa là: cây táo chua, quả táo chua; trái táo chua. Ví dụ : - 山坡上有密密层层的酸枣树,很难走上去。 trên sườn núi, táo chua mọc chi chít rất khó lên.
酸枣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây táo chua
酸枣树,落叶灌木或乔木,枝上有刺,叶子长椭圆形,边缘有细锯齿,花黄绿色,果实长圆形,暗红色,肉质薄,味酸核仁可以入药,有健胃、安眠等作用也叫棘 (jí)
- 山坡 上 有 密密层层 的 酸枣树 , 很难 走上 去
- trên sườn núi, táo chua mọc chi chít rất khó lên.
✪ 2. quả táo chua; trái táo chua
(酸枣儿) 这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸枣
- 我 喜欢 吃 酸枣
- Tôi thích ăn táo chua.
- 你 喜欢 喝 酸奶 吗 ?
- Bạn có thích uống sữa chua không?
- 他 是 个 酸 秀才
- Anh ta là một tú tài nghèo.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 山坡 上 有 密密层层 的 酸枣树 , 很难 走上 去
- trên sườn núi, táo chua mọc chi chít rất khó lên.
- 以枣 啖 之
- cho ăn táo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枣›
酸›