枢纽站 shūniǔ zhàn
volume volume

Từ hán việt: 【xu nữu trạm】

Đọc nhanh: 枢纽站 (xu nữu trạm). Ý nghĩa là: Ga đầu mối, ga đầu mối.

Ý Nghĩa của "枢纽站" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Nhà Ga Tàu Hoả

枢纽站 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Ga đầu mối

在多条公共交通线路汇集处设置的车站。

✪ 2. ga đầu mối

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枢纽站

  • volume volume

    - 主持人 zhǔchírén zhàn zài 我们 wǒmen 旁边 pángbiān

    - Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.

  • volume volume

    - 驿站 yìzhàn 提供 tígōng 住宿服务 zhùsùfúwù

    - Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.

  • volume volume

    - 交通枢纽 jiāotōngshūniǔ

    - đầu mối giao thông then chốt.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè 相互 xiānghù zhe zhàn

    - Hành khách chen chúc đứng với nhau.

  • volume volume

    - 枢纽 shūniǔ 工程 gōngchéng

    - công trình trọng điểm.

  • volume volume

    - 事情 shìqing zhēn 凑巧 còuqiǎo gāng 赶到 gǎndào 汽车站 qìchēzhàn chē jiù kāi le

    - sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.

  • volume volume

    - 枢纽 shūniǔ

    - then chốt.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 女人 nǚrén zhàn zài 亲朋好友 qīnpénghǎoyǒu 面前 miànqián

    - Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Xu
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSK (木尸大)
    • Bảng mã:U+67A2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Trạm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTYR (卜廿卜口)
    • Bảng mã:U+7AD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Niǔ
    • Âm hán việt: Nữu , Nựu
    • Nét bút:フフ一フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNG (女一弓土)
    • Bảng mã:U+7EBD
    • Tần suất sử dụng:Cao