Đọc nhanh: 枢纽站 (xu nữu trạm). Ý nghĩa là: Ga đầu mối, ga đầu mối.
枢纽站 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ga đầu mối
在多条公共交通线路汇集处设置的车站。
✪ 2. ga đầu mối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枢纽站
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 交通枢纽
- đầu mối giao thông then chốt.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 枢纽 工程
- công trình trọng điểm.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 枢纽
- then chốt.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枢›
站›
纽›