Đọc nhanh: 果蝇 (quả dăng). Ý nghĩa là: Ruồi giấm.
果蝇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ruồi giấm
后头中间(单眼三角区后上方),有一对后头顶刚毛,两毛相向而生。在其两侧还有一对内头顶刚毛和一对外头顶刚毛。触角第三节呈椭圆形或圆形,触角芒羽状分枝,着生于两复限间的前下方。有些雄性的果蝇其前足的跗节上常有成排的鬃毛,叫性梳。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果蝇
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 丰硕 的 成果
- thành quả to lớn
- 中国 烟台 的 特产 是 苹果
- Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
蝇›