Đọc nhanh: 林薮 (lâm tẩu). Ý nghĩa là: cây cỏ mọc ở nơi ao đầm, cụm; nhóm. Ví dụ : - 古小说林薮。 cụm tiểu thuyết cổ.
林薮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây cỏ mọc ở nơi ao đầm
指山林水泽,草木丛生的地方
✪ 2. cụm; nhóm
比喻事物聚集的处所
- 古 小说 林薮
- cụm tiểu thuyết cổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林薮
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 古 小说 林薮
- cụm tiểu thuyết cổ.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
薮›