Đọc nhanh: 林涛 (lâm đào). Ý nghĩa là: xào xạc; rì rào (tiếng lá rừng xào xạc như sóng vỗ). Ví dụ : - 林涛呼啸。 gió rừng gào thét.
林涛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xào xạc; rì rào (tiếng lá rừng xào xạc như sóng vỗ)
森林被风吹动发出的像波涛一样的声音
- 林涛 呼啸
- gió rừng gào thét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林涛
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 林涛 呼啸
- gió rừng gào thét.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
涛›