Đọc nhanh: 林纾 (lâm thư). Ý nghĩa là: Lin Shu (1852-1924), nhà văn, nhà dịch thuật có ảnh hưởng và là người chuyển thể nhiều tác phẩm văn học phương Tây sang tiếng Trung cổ điển.
林纾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lin Shu (1852-1924), nhà văn, nhà dịch thuật có ảnh hưởng và là người chuyển thể nhiều tác phẩm văn học phương Tây sang tiếng Trung cổ điển
Lin Shu (1852-1924), writer and influential translator and adaptor of vast swathes of Western literature into Classical Chinese
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林纾
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
纾›