林火 lín huǒ
volume volume

Từ hán việt: 【lâm hoả】

Đọc nhanh: 林火 (lâm hoả). Ý nghĩa là: cháy rừng. Ví dụ : - 防止森林火灾。 Phòng chống nạn cháy rừng.

Ý Nghĩa của "林火" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

林火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cháy rừng

forest fire

Ví dụ:
  • volume volume

    - 防止 fángzhǐ 森林 sēnlín 火灾 huǒzāi

    - Phòng chống nạn cháy rừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林火

  • volume volume

    - 护林防火 hùlínfánghuǒ

    - bảo hộ rừng và phòng hoả

  • volume volume

    - 防止 fángzhǐ 森林 sēnlín 火灾 huǒzāi

    - Phòng chống nạn cháy rừng.

  • volume volume

    - 干燥 gānzào de 森林 sēnlín 容易 róngyì 发生 fāshēng 火灾 huǒzāi

    - Khu rừng khô ráo dễ xảy ra cháy.

  • volume volume

    - 烈火 lièhuǒ 熊熊 xióngxióng 烧着 shāozhe 树林 shùlín

    - Ngọn lửa dữ dội thiêu rụi cánh rừng.

  • volume volume

    - 大火 dàhuǒ huǐ le 那片 nàpiàn lín

    - Đám cháy lớn phá hủy khu rừng đó.

  • volume volume

    - 大火 dàhuǒ 吞噬 tūnshì le 整个 zhěnggè 森林 sēnlín

    - Ngọn lửa đã nuốt chửng cả khu rừng.

  • volume volume

    - 火势 huǒshì zài 森林 sēnlín zhōng 蔓延 mànyán

    - Lửa lan rộng trong khu rừng.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大火 dàhuǒ ràng 美丽 měilì de 园林 yuánlín 化为乌有 huàwéiwūyǒu

    - Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao