Đọc nhanh: 林海 (lâm hải). Ý nghĩa là: biển rừng; cánh rừng bao la; rừng ngút ngàn.
林海 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biển rừng; cánh rừng bao la; rừng ngút ngàn
形容像海洋一样一望无际的森林
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林海
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 一片 黑黝黝 的 松林
- một rừng thông đen kịt.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
海›