Đọc nhanh: 架二郎腿 (giá nhị lang thối). Ý nghĩa là: gác chân này lên chân kia (khi ngồi).
架二郎腿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gác chân này lên chân kia (khi ngồi)
to stick one leg over the other (when sitting)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架二郎腿
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 一清二楚
- rõ mồn một
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
架›
腿›
郎›