wǎng
volume volume

Từ hán việt: 【võng】

Đọc nhanh: (võng). Ý nghĩa là: bưng bít; lừa dối; lừa đảo, không có. Ví dụ : - 欺罔 lừa dối bưng bít. - 药石罔 thuốc thang vô hiệu. - 置若罔 coi như không biết; nhắm mắt làm ngơ

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. bưng bít; lừa dối; lừa đảo

蒙蔽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 欺罔 qīwǎng

    - lừa dối bưng bít

✪ 2. không có

没有;无

Ví dụ:
  • volume volume

    - 药石 yàoshí wǎng xiào

    - thuốc thang vô hiệu

  • volume volume

    - zhì ruò wǎng wén

    - coi như không biết; nhắm mắt làm ngơ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 药石 yàoshí wǎng xiào

    - thuốc thang vô hiệu

  • volume volume

    - 药石罔效 yàoshíwǎngxiào

    - thuốc thang vô hiệu

  • volume volume

    - zhì ruò wǎng wén

    - coi như không biết; nhắm mắt làm ngơ

  • volume volume

    - 欺罔 qīwǎng

    - lừa dối bưng bít

  • volume volume

    - wáng wǎng 被誉为 bèiyùwèi 棋圣 qíshèng

    - Vương Vãng được tôn là thánh cờ.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Võng 网 (+4 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wǎng
    • Âm hán việt: Võng
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTYV (月廿卜女)
    • Bảng mã:U+7F54
    • Tần suất sử dụng:Trung bình