Đọc nhanh: 歌楼 (ca lâu). Ý nghĩa là: Lầu quán biểu diễn hát múa. Cũng chỉ kĩ viện. ◇Trịnh Cốc 鄭谷: Loạn phiêu tăng xá trà yên thấp; Mật sái ca lâu tửu lực vi 亂飄僧舍茶煙溼; 密灑歌樓酒力微 (Tuyết trung ngẫu đề 雪中偶題); ca lâu.
歌楼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lầu quán biểu diễn hát múa. Cũng chỉ kĩ viện. ◇Trịnh Cốc 鄭谷: Loạn phiêu tăng xá trà yên thấp; Mật sái ca lâu tửu lực vi 亂飄僧舍茶煙溼; 密灑歌樓酒力微 (Tuyết trung ngẫu đề 雪中偶題); ca lâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌楼
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 麦克 的 歌声 非常 动听
- Giọng hát của Mike rất hay.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 五楼 有 一个 小 花园
- Tầng năm có một khu vườn nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楼›
歌›