极顶 jídǐng
volume volume

Từ hán việt: 【cực đỉnh】

Đọc nhanh: 极顶 (cực đỉnh). Ý nghĩa là: Giới hạn cao nhất; đỉnh. ◇Dương Sóc 楊朔: Nhất trực ba đáo Ngọc Hoàng đính; giá nhi tiện thị Thái San đích cực đính 一直爬到玉皇頂; 這兒便是泰山的極頂 (Thái San cực đính 泰山極頂). Vô cùng; phi thường. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Tại thất khứ Chu nữ sĩ chi hậu (...); tòng thử tha trụy nhập cực đính đích hoài nghi hòa bi quan 在失去周女士之後 (...); 從此他墜入極頂的懷疑和悲觀 (Truy cầu 追求; Tam)., rất đỗi.

Ý Nghĩa của "极顶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

极顶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Giới hạn cao nhất; đỉnh. ◇Dương Sóc 楊朔: Nhất trực ba đáo Ngọc Hoàng đính; giá nhi tiện thị Thái San đích cực đính 一直爬到玉皇頂; 這兒便是泰山的極頂 (Thái San cực đính 泰山極頂). Vô cùng; phi thường. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Tại thất khứ Chu nữ sĩ chi hậu (...); tòng thử tha trụy nhập cực đính đích hoài nghi hòa bi quan 在失去周女士之後 (...); 從此他墜入極頂的懷疑和悲觀 (Truy cầu 追求; Tam).

✪ 2. rất đỗi

程度上不能再超过的界限

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极顶

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • volume volume

    - 三顶 sāndǐng 帐篷 zhàngpeng hǎo

    - Ba cái lều đã được dựng xong.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 次货 cìhuò dǐng hǎo huò

    - Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.

  • volume volume

    - jué yǎn ( 极高 jígāo de 山顶 shāndǐng )

    - tuyệt đỉnh

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 消极 xiāojí 防御 fángyù yào 主动进攻 zhǔdòngjìngōng

    - không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 打击 dǎjī 群众 qúnzhòng de 积极性 jījíxìng

    - Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 想太多 xiǎngtàiduō 消极 xiāojí de 事情 shìqing

    - Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 太大 tàidà de 压力 yālì 以免 yǐmiǎn 物极必反 wùjíbìfǎn 收到 shōudào fǎn 效果 xiàoguǒ

    - Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao