极选 jí xuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【cực tuyến】

Đọc nhanh: 极选 (cực tuyến). Ý nghĩa là: Lựa chọn cái tốt nhất. ◇Tào Phi 曹丕: Thử nhị mã trẫm chi thường sở tự thừa; thậm điều lương thiện; tẩu sổ vạn thất chi cực tuyển giả; thừa chi chân khả lạc dã 此二馬朕之常所自乘; 甚調良善; 走數萬匹之極選者; 乘之真可樂也 (Dữ Tôn Quyền thư 與孫權書)..

Ý Nghĩa của "极选" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

极选 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lựa chọn cái tốt nhất. ◇Tào Phi 曹丕: Thử nhị mã trẫm chi thường sở tự thừa; thậm điều lương thiện; tẩu sổ vạn thất chi cực tuyển giả; thừa chi chân khả lạc dã 此二馬朕之常所自乘; 甚調良善; 走數萬匹之極選者; 乘之真可樂也 (Dữ Tôn Quyền thư 與孫權書).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极选

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu zài 擂台 lèitái shàng 搏斗 bódòu

    - Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.

  • volume volume

    - 选手 xuǎnshǒu 积极 jījí 夺冠军 duóguànjūn

    - Các cầu thủ nỗ lực giành chức vô địch.

  • volume volume

    - 两极分化 liǎngjífēnhuà

    - phân thành hai cực

  • volume volume

    - 执政党 zhízhèngdǎng zài 补缺 bǔquē 选举 xuǎnjǔ zhōng 落选 luòxuǎn shì 极大 jídà 挫折 cuòzhé

    - Thất bại trong cuộc bầu cử bù, đối với đảng cầm quyền, là một thất bại lớn lao.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 消极 xiāojí 防御 fángyù yào 主动进攻 zhǔdòngjìngōng

    - không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.

  • volume volume

    - 积极 jījí 培养 péiyǎng 年轻 niánqīng 选手 xuǎnshǒu 着眼于 zhuóyǎnyú 将来 jiānglái de 世界大赛 shìjièdàsài

    - tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.

  • volume volume

    - 媒体 méitǐ shuō shì 一位 yīwèi 极有 jíyǒu 潜力 qiánlì 获得 huòdé 冠军 guànjūn de 选手 xuǎnshǒu

    - Các phương tiện truyền thông nói rằng anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng lớn để giành chức vô địch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao