极苦 jí kǔ
volume volume

Từ hán việt: 【cực khổ】

Đọc nhanh: 极苦 (cực khổ). Ý nghĩa là: Cực kì khổ sở. ◇Bách dụ kinh 百喻經: Tích hữu bần nhân tại lộ nhi hành; đạo trung ngẫu đắc nhất nang kim tiền; tâm đại hỉ dược; tức tiện sổ chi. Sổ vị năng chu; kim chủ hốt chí; tận hoàn đoạt tiền. Kì nhân đương thì hối bất tật khứ; áo não chi tình; thậm vi cực khổ 昔有貧人在路而行; 道中偶得一囊金錢; 心大喜躍; 即便數之. 數未能周; 金主忽至; 盡還奪錢. 其人當時悔不疾去; 懊惱之情; 甚為極苦 (Địa đắc kim tiền dụ 地得金錢喻)..

Ý Nghĩa của "极苦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

极苦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cực kì khổ sở. ◇Bách dụ kinh 百喻經: Tích hữu bần nhân tại lộ nhi hành; đạo trung ngẫu đắc nhất nang kim tiền; tâm đại hỉ dược; tức tiện sổ chi. Sổ vị năng chu; kim chủ hốt chí; tận hoàn đoạt tiền. Kì nhân đương thì hối bất tật khứ; áo não chi tình; thậm vi cực khổ 昔有貧人在路而行; 道中偶得一囊金錢; 心大喜躍; 即便數之. 數未能周; 金主忽至; 盡還奪錢. 其人當時悔不疾去; 懊惱之情; 甚為極苦 (Địa đắc kim tiền dụ 地得金錢喻).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极苦

  • volume volume

    - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • volume volume

    - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 消极 xiāojí 防御 fángyù yào 主动进攻 zhǔdòngjìngōng

    - không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.

  • volume volume

    - 精力 jīnglì bèi 苦耗 kǔhào lèi 极了 jíle

    - Năng lượng bị hao tốn quá nhiều, mệt quá đi.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 太大 tàidà de 压力 yālì 以免 yǐmiǎn 物极必反 wùjíbìfǎn 收到 shōudào fǎn 效果 xiàoguǒ

    - Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 经历 jīnglì 极度 jídù de 痛苦 tòngkǔ 有过 yǒuguò 轻生 qīngshēng de 念头 niàntou

    - Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.

  • volume volume

    - 人们 rénmen duì 关心群众 guānxīnqúnzhòng 疾苦 jíkǔ de 做法 zuòfǎ 极为 jíwéi 不满 bùmǎn

    - Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao