Đọc nhanh: 极光 (cực quang). Ý nghĩa là: cực quang (hiện tượng sinh học sinh ra ở vùng vĩ độ cao, càng lên cao không khí càng loãng).
极光 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực quang (hiện tượng sinh học sinh ra ở vùng vĩ độ cao, càng lên cao không khí càng loãng)
在高纬度地区,高空中大气稀薄的地方出现的一种光的现象通常是孤状或带状,微弱时一般是白色,明亮时是黄绿色,有时带红、灰、紫、蓝等色极光的形成,通常认为是太阳辐射出来的带电粒子受到地球磁场的影响,进入地球高 纬度的高空,激发了大气中的原子和分子而造成发光现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极光
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 舞台 上 的 灯光 极其 灿烂
- Ánh đèn trên sân khấu cực kỳ rực rỡ.
- 这次 戏剧 演出 的 音响 和 灯光效果 极佳
- Hiệu ứng âm thanh và ánh sáng của hiệu suất bộ phim này là tuyệt vời.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 一抹 阳光
- Một ánh mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
极›