Đọc nhanh: 板道工 (bản đạo công). Ý nghĩa là: Công nhân bẻ ghi.
板道工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công nhân bẻ ghi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板道工
- 他 被 老板 克扣 了 工资
- Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 你 知道 , 我 在 工程技术 方面 是 不行 的
- anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 如果 你 不 知道 自己 的 学号 , 黑板 上 有 个 名单
- Nếu bạn không biết mã số báo danh của mình, có một danh sách trên bảng đen.
- 修建 这个 渠道 需用 很多 人工
- sửa con mương này phải dùng rất nhiều nhân công.
- 他 工作 不 知道 什么 叫 疲倦
- Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
板›
道›