Đọc nhanh: 板脸 (bản kiểm). Ý nghĩa là: để đặt lên một khuôn mặt poker, để có một khuôn mặt thẳng, nghiêm nghị hoặc trống rỗng.
板脸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đặt lên một khuôn mặt poker
to put on a poker face
✪ 2. để có một khuôn mặt thẳng, nghiêm nghị hoặc trống rỗng
to put on a straight, stern or blank face
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板脸
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 一脸 稚气
- đầy vẻ ngây thơ
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 他 板着脸 不 说话
- Anh ấy nghiêm mặt không nói.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
脸›