Đọc nhanh: 松饼 (tùng bính). Ý nghĩa là: bánh nướng xốp, bánh kếp. Ví dụ : - 哪种小松饼 Những loại bánh muffin?
松饼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bánh nướng xốp
muffin
- 哪种 小 松饼
- Những loại bánh muffin?
✪ 2. bánh kếp
pancake
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松饼
- 哪种 小 松饼
- Những loại bánh muffin?
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 什锦 饼干
- bánh thập cẩm.
- 我要 蓝莓 松饼 跟 甘菊 茶
- Một bánh nướng xốp việt quất và trà hoa cúc.
- 他 以 轻松 的 口吻 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 今天 的 工作 很 轻松
- Công việc hôm nay rất nhẹ nhàng.
- 今天 休息 , 放 轻松 !
- Hôm nay nghỉ ngơi, thư giãn đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
松›
饼›