Đọc nhanh: 枉径 (uổng kính). Ý nghĩa là: làn đường quanh co.
枉径 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làn đường quanh co
winding lane
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枉径
- 他 总 做些 枉 事
- Anh ấy luôn làm một số việc sai lệch.
- 鲜花 奂 然香 满径
- Hoa tươi nhiều thơm tràn ngập.
- 他 枉 等 了 一个 下午
- Anh ấy uổng công chờ một buổi chiều.
- 他 没有 跟 别人 打招呼 , 一径 走进 屋里
- anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.
- 他 没 等 会议 结束 就 径自 离去
- anh ấy chẳng đợi hội nghị kết thúc, đi thẳng ra ngoài.
- 他 犯 了 不小 的 枉误
- Anh ấy đã mắc phải một sai lầm khá lớn.
- 他 故意 做 枉法
- Anh ta cố ý làm trái pháp luật.
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
径›
枉›