Đọc nhanh: 松球 (tùng cầu). Ý nghĩa là: quả thông; trái thông.
松球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả thông; trái thông
松树的果穗,多为卵圆形,由许多木质的鳞片组成,里面有松子有的地区叫松塔儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松球
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 运动员 反应 灵活 , 轻松 接球
- Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 他 打网球 来 放松 身心
- Anh ấy chơi quần vợt để thư giãn.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
松›
球›