Đọc nhanh: 松尾 (tùng vĩ). Ý nghĩa là: Matsuo (họ và tên địa danh Nhật Bản).
松尾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Matsuo (họ và tên địa danh Nhật Bản)
Matsuo (Japanese surname and place name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松尾
- 他们 干起 活儿 来 , 哪个 也 不 稀松
- bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
- 他 以 轻松 的 口吻 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
- 今天 的 工作 很 轻松
- Công việc hôm nay rất nhẹ nhàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
松›