Đọc nhanh: 松子 (tùng tử). Ý nghĩa là: hạt thông, nhân quả thông. Ví dụ : - 松子糖。 kẹo thông.
松子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạt thông
(松子儿) 松树的种子
✪ 2. nhân quả thông
松仁
- 松子糖
- kẹo thông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松子
- 松子糖
- kẹo thông.
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 松树 的 叶子 像 针 一样
- Lá thông giống như những chiếc kim.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 我 喜欢 宽松 的 裤子
- Tôi thích quần rộng rãi.
- 你 扣住 绳子 别 松开
- Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.
- 他 揪 紧 绳子 别 松开
- Anh ấy nắm chặt dây thừng không buông ra.
- 她 把 盖子 轻拍 了 几下 使 它 松动
- Cô ấy nhẹ nhàng vỗ nắp vài cái để nó trở nên lỏng lẻo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
松›