Đọc nhanh: 松化石 (tùng hoá thạch). Ý nghĩa là: cũng được viết 松石, ngọc lam (đá quý).
松化石 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 松石
also written 松石
✪ 2. ngọc lam (đá quý)
turquoise (gemstone)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松化石
- 动物化石
- hoá thạch động vật.
- 石炭系 的 化石 记录 很 丰富
- Hệ than đá có nhiều hóa thạch phong phú.
- 化石 作用
- tác dụng hoá đá.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 我 有 化学工程 和 石油勘探 的
- Tôi có bằng tiến sĩ về kỹ thuật hóa học
- 古生代 化石 众多
- Thời đại cổ sinh có rất nhiều hóa thạch.
- 绿松石 好像 卡 在 里面 了
- Tôi nghĩ rằng một số màu ngọc lam đã bị mắc kẹt trong đó.
- 我 去 看看 绿松石 颜色 的
- Tôi sẽ kiểm tra màu ngọc lam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
松›
石›