Đọc nhanh: 杳霭 (yểu ải). Ý nghĩa là: xa và sâu.
杳霭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa và sâu
far and deep
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杳霭
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
- 烟霭
- mây khói.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 杳然 ( 形容 沉寂 )
- trầm mặc; trầm ngâm
- 飞机 消失 杳无 影
- Máy bay biến mất không thấy bóng dáng.
- 船只 远去 杳 不见
- Thuyền đi xa không thấy.
- 杳无音耗
- bặt vô âm tín
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杳›
霭›