Đọc nhanh: 杳然 (yểu nhiên). Ý nghĩa là: xa và không rõ ràng, biến mất không dấu vết, yên tĩnh, im lặng và cô đơn. Ví dụ : - 杳然(形容沉寂)。 trầm mặc; trầm ngâm. - 一从别后,音信杳然。 từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
杳然 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. xa và không rõ ràng
far and indistinct
- 杳然 ( 形容 沉寂 )
- trầm mặc; trầm ngâm
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
✪ 2. biến mất không dấu vết
gone without a trace
✪ 3. yên tĩnh, im lặng và cô đơn
quiet, silent, and lonely
✪ 4. vắng bặt
毫无消息、踪影
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杳然
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 杳然 ( 形容 沉寂 )
- trầm mặc; trầm ngâm
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一体 浑然
- một khối
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杳›
然›