Đọc nhanh: 松土 (tùng thổ). Ý nghĩa là: cày (xới đất), xới cuốc. Ví dụ : - 疏松土壤。 làm tơi xốp.
松土 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cày (xới đất)
to plow (loosen the soil)
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
✪ 2. xới cuốc
为种植而以人力翻耕土壤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松土
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 土质 干燥 疏松
- đất khô xốp.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 耕过 的 土地 十分 松软
- đất cày xốp mềm.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 享受 音乐 可以 放松 心情
- Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
松›