Đọc nhanh: 水壶 (thuỷ hồ). Ý nghĩa là: siêu; ấm nước, bi-đông; bình nước. Ví dụ : - 这个水壶上的开关按下时卡不住了。 Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
水壶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. siêu; ấm nước
装水的器具
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
✪ 2. bi-đông; bình nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水壶
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 水壶 里 的 水 已经 开始 滚 了
- Nước trong ấm đã bắt đầu sôi rồi.
- 壶里 的 水 滚开 了
- Nước trong nồi đã sôi rồi.
- 茶壶 里 对 点儿 开水
- Chế một ít nước sôi vào bình trà.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 壶里 的 水 啵 啵 地 沸腾 着
- Nước trong ấm sôi sục sục.
- 葫芦 可以 做成 水壶 使用
- Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壶›
水›