水壶 shuǐhú
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ hồ】

Đọc nhanh: 水壶 (thuỷ hồ). Ý nghĩa là: siêu; ấm nước, bi-đông; bình nước. Ví dụ : - 这个水壶上的开关按下时卡不住了。 Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.

Ý Nghĩa của "水壶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

水壶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. siêu; ấm nước

装水的器具

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 水壶 shuǐhú shàng de 开关 kāiguān 按下 ànxià 时卡 shíkǎ 不住 búzhù le

    - Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.

✪ 2. bi-đông; bình nước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水壶

  • volume volume

    - 这个 zhègè 水壶 shuǐhú shàng de 开关 kāiguān 按下 ànxià 时卡 shíkǎ 不住 búzhù le

    - Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.

  • volume volume

    - 水壶 shuǐhú de shuǐ 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ gǔn le

    - Nước trong ấm đã bắt đầu sôi rồi.

  • volume volume

    - 壶里 húlǐ de shuǐ 滚开 gǔnkāi le

    - Nước trong nồi đã sôi rồi.

  • volume volume

    - 茶壶 cháhú duì 点儿 diǎner 开水 kāishuǐ

    - Chế một ít nước sôi vào bình trà.

  • volume volume

    - 电热水壶 diànrèshuǐhú de 功率 gōnglǜ shì 1500

    - Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.

  • volume volume

    - 壶里 húlǐ de shuǐ 沸腾 fèiténg zhe

    - Nước trong ấm sôi sục sục.

  • volume volume

    - 葫芦 húlú 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 水壶 shuǐhú 使用 shǐyòng

    - Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.

  • volume volume

    - zài 水龙头 shuǐlóngtóu 下面 xiàmiàn 冲洗 chōngxǐ 茶壶 cháhú 以便 yǐbiàn 茶叶 cháyè 冲掉 chōngdiào

    - anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨一丶フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:GBTC (土月廿金)
    • Bảng mã:U+58F6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa