Đọc nhanh: 杭锦旗 (hàng cẩm kì). Ý nghĩa là: Biểu ngữ Hanggin, Mông Cổ Xanggin khoshuu, ở quận Ordos 鄂爾多斯 | 鄂尔多斯 , Nội Mông.
杭锦旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu ngữ Hanggin, Mông Cổ Xanggin khoshuu, ở quận Ordos 鄂爾多斯 | 鄂尔多斯 , Nội Mông
Hanggin banner, Mongolian Xanggin khoshuu, in Ordos prefecture 鄂爾多斯|鄂尔多斯 [E4 ěr duō sī], Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杭锦旗
- 他 在 打 旗子
- Anh ấy đang giương cờ.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 他 是 旗人
- Anh ấy là người Bát Kỳ.
- 他 把 旗杆 竖 了 起来
- Anh ấy dựng cột cờ lên.
- 他 是 年轻人 的 旗帜
- Anh ấy là hình mẫu cho giới trẻ.
- 他 曾多次 获得 过 世锦赛 冠军
- Anh ấy đã giành chức vô địch thế giới Taylor
- 鲁迅 先生 是 新文化运动 的 旗手
- Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
- 织锦 是 中国 杭州 的 名产
- Tơ lụa là sản phẩm nổi tiếng của Hàng Châu, Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旗›
杭›
锦›