Đọc nhanh: 杰奎琳 (kiệt khuê lâm). Ý nghĩa là: Jacqueline (tên). Ví dụ : - 而且我暗恋杰奎琳·欧纳西[肯尼迪夫人] Tôi phải lòng Jacqueline Onassis.
杰奎琳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Jacqueline (tên)
Jacqueline (name)
- 而且 我 暗恋 杰奎琳 · 欧 纳西 肯尼迪 夫人
- Tôi phải lòng Jacqueline Onassis.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杰奎琳
- 他 去 找 杰米 了
- Anh ấy đi tìm Jamie.
- 他 是 杰出 的 科学家
- Anh ấy là nhà khoa học kiệt xuất.
- 除非 我们 的 领袖 是 本杰明 · 富兰克林
- Trừ khi người dân của tôi được giải phóng nhờ benjamin Franklin
- 他 是 一位 杰出 的 领袖
- Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.
- 他 的 贡献 很 杰出
- Cống hiến của anh ấy rât xuất sắc.
- 他 是 一位 杰出 的 科学家
- Anh ấy là một nhà khoa học xuất sắc.
- 而且 我 暗恋 杰奎琳 · 欧 纳西 肯尼迪 夫人
- Tôi phải lòng Jacqueline Onassis.
- 他 的 全名是 十 俊杰
- Tên đầy đủ của anh ấy là Thập Tuấn Kiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奎›
杰›
琳›