Đọc nhanh: 杨森 (dương sâm). Ý nghĩa là: Yang Sen (1884-1977), lãnh chúa và tướng lĩnh Tứ Xuyên.
杨森 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yang Sen (1884-1977), lãnh chúa và tướng lĩnh Tứ Xuyên
Yang Sen (1884-1977), Sichuan warlord and general
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杨森
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 公路 两侧 种 着 杨树
- hai bên đường cái có trồng cây dương
- 公路 两旁 的 杨树 长得 很 齐整
- Hàng dương hai bên đường mọc rất đều.
- 你 等 着 听 他 跟 大家 胡扯 沃纳 · 海森堡 吧
- Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.
- 古代 社会 等级森严
- Xã hội xưa có thứ bậc nghiêm ngặt.
- 他 在 森林 中 神秘 失踪 了
- Anh ấy mất tích bí ẩn trong rừng.
- 你 能 把 帕 马森 干酪 递给 我 吗
- Bạn có thể vượt qua pho mát Parmesan?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杨›
森›