Đọc nhanh: 赤杨 (xích dương). Ý nghĩa là: cây dương đỏ; cây tổng quán sủi (quả và vỏ cây làm thuốc nhuộm màu be); xích dương.
赤杨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây dương đỏ; cây tổng quán sủi (quả và vỏ cây làm thuốc nhuộm màu be); xích dương
落叶乔木,叶子椭圆形,花暗紫色,果实椭圆形果实和树皮可以做褐色染料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤杨
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 垂杨 袅袅
- liễu rủ phất phơ.
- 公路 两旁 的 杨树 长得 很 齐整
- Hàng dương hai bên đường mọc rất đều.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 他 赤手空拳 面对 敌人
- Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
- 听到 这话 , 她 面红耳赤
- Nghe lời này cô ấy mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杨›
赤›