Đọc nhanh: 杨桃 (dương đào). Ý nghĩa là: quả khế, dương đào.
杨桃 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quả khế
见〖羊桃〗
✪ 2. dương đào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杨桃
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 密密丛丛 的 杨树林
- rừng dương mọc um tùm.
- 孩子 喜欢 吃 核桃
- Trẻ con thích ăn hồ đào.
- 孩子 喜欢 吃 猕猴桃
- Trẻ em rất thích ăn kiwi.
- 她 的 院子 里种 满 了 桃花
- Sân của cô ấy trồng đầy hoa đào.
- 她 买 了 一双 桃形 的 耳环
- Cô ấy mua đôi bông tai hình quả đào.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杨›
桃›