Đọc nhanh: 来福枪 (lai phúc thương). Ý nghĩa là: cũng được viết 來復槍 | 来复枪, súng trường (loanword). Ví dụ : - 本有把来福枪 Ben có một khẩu súng trường.
来福枪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 來復槍 | 来复枪
also written 來復槍|来复枪
✪ 2. súng trường (loanword)
rifle (loanword)
- 本有 把 来福枪
- Ben có một khẩu súng trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来福枪
- 他 从来 没享 过福
- Ông ấy chưa từng hưởng phúc.
- 本有 把 来福枪
- Ben có một khẩu súng trường.
- 夜里 传来 呯 的 枪声
- Ban đêm vang lên tiếng súng "bằng".
- 他 听到 枪声 , 猛地 从 屋里 跳 出来
- anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.
- 感谢 他 给 我们 带来 的 祝福
- Chúng tôi cảm ơn lời chúc phúc của anh ấy.
- 我们 今天 的 幸福 是 先烈 们 流血流汗 得来 的
- hạnh phúc hôm nay của chúng ta là do các bậc tiên liệt đổ mồ hôi và máu giành lại.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 和 你 在 一起 很 幸福 , 我 从来 没有 想 过会 如此 快乐
- Ở bên em rất hạnh phúc, anh chưa bao giờ nghĩ rằng mình có thể hạnh phúc đến thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
枪›
福›