Đọc nhanh: 来火儿 (lai hoả nhi). Ý nghĩa là: trở nên giận dữ.
来火儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên giận dữ
to get angry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来火儿
- 从 头儿 再 来
- làm lại từ đầu.
- 他们 两人 一谈 就 顶 起 牛儿 来 了
- hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.
- 这儿 正缺 人 , 你 来得 正是 火候
- đang lúc thiếu người, anh đến thật đúng lúc.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 从前 , 人们 用 火把 来 照明
- Ngày xưa, người ta dùng đuốc để chiếu sáng.
- 捅 火时 手重 了 些 , 把 炉子 里 没 烧尽 的 煤块 儿 都 给 捅 下来 了
- chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
来›
火›