Đọc nhanh: 杰克森 (kiệt khắc sâm). Ý nghĩa là: Jackson (tên). Ví dụ : - 我是说杰克森 Tôi đang nói về Jackson.
杰克森 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Jackson (tên)
Jackson (name)
- 我 是 说 杰克森
- Tôi đang nói về Jackson.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杰克森
- 他 叫 迈克尔 · 克拉克 · 汤普森
- Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 为了 杰克
- Đây là cho Jack.
- 我 是 说 杰克森
- Tôi đang nói về Jackson.
- 就 像是 开膛手 杰克 19 世纪 伦敦 连环 杀手
- Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
- 杰 可以 和 那个 玛克辛 一起 吃
- Jay có thể ở lại với Maxine đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
杰›
森›