Đọc nhanh: 来项 (lai hạng). Ý nghĩa là: thu nhập. Ví dụ : - 他家最近增加了来项。 gần đây gia đình anh ấy thu nhập có tăng thêm.
来项 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu nhập
收入的钱;进项
- 他家 最近 增加 了 来 项
- gần đây gia đình anh ấy thu nhập có tăng thêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来项
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 我来 数数 所有 的 选项
- Tôi sẽ liệt kê tất cả các lựa chọn.
- 这项 作业 看起来 残缺
- Công việc có vẻ chưa hoàn thiện.
- 这个 项目 需要 有人 来 治理
- Dự án này cần ai đó quản lý.
- 采取 资源 来 支持 项目 开发
- Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.
- 他们 牺牲 了 睡眠 来 完成 项目
- Họ hy sinh giấc ngủ để hoàn thành dự án.
- 这项 工作 我 还 能 勉强 坚持 下来
- công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.
- 他家 最近 增加 了 来 项
- gần đây gia đình anh ấy thu nhập có tăng thêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
项›