Đọc nhanh: 来三 (lai tam). Ý nghĩa là: Giỏi; thông minh. Ví dụ : - 他三天才来一次,你一天就来三次。 Anh ấy ba ngày mới đến một lần, anh thì một ngày đến những ba lần.. - 他想叫上女友来三人行 Anh ta đang cố gắng để có một ba người với bạn gái của mình.. - 这周都来三次了 Lần thứ ba ở đây trong tuần này.
来三 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giỏi; thông minh
- 他 三天 才 来 一次 , 你 一天 就 来 三次
- Anh ấy ba ngày mới đến một lần, anh thì một ngày đến những ba lần.
- 他 想 叫 上 女友 来 三人行
- Anh ta đang cố gắng để có một ba người với bạn gái của mình.
- 这周 都 来 三次 了
- Lần thứ ba ở đây trong tuần này.
- 你 可以 给 我们 来 三份 越橘 和 两份 咖啡 可以 么 ?
- bạn có thể cho chúng tôi ba quả việt quất và hai ly cà phê không?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来三
- 他 三天 才 来 一次 , 你 一天 就 来 三次
- Anh ấy ba ngày mới đến một lần, anh thì một ngày đến những ba lần.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 他 三番五次 来 找 我 , 却 没 找 着
- Anh ấy tới tìm tôi nhiều lần nhưng không gặp.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 他 三番五次 来 找 你
- Anh ấy nhiều lần đến tìm bạn.
- 会议 将 在 未来 三天 举行
- Cuộc họp sẽ diễn ra trong ba ngày tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
来›