Đọc nhanh: 年欢会 (niên hoan hội). Ý nghĩa là: tiệc tất niên.
年欢会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiệc tất niên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年欢会
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 也许 你 会 喜欢 这 本书
- Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 他 喜欢 渔利 于 社会 的 困境
- Anh ấy thích mưu cầu lợi ích từ khó khăn xã hội.
- 今年 我会 去 旅行
- Năm nay tôi sẽ đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
年›
欢›