Đọc nhanh: 杠精 (cống tinh). Ý nghĩa là: mang nghĩa xấu chỉ những người không quan tâm người khác nói gì mà thích nhảy vào bắt bẻ phản bác trước để thể hiện ta đây tài giỏi lắm.
杠精 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mang nghĩa xấu chỉ những người không quan tâm người khác nói gì mà thích nhảy vào bắt bẻ phản bác trước để thể hiện ta đây tài giỏi lắm
2017年11月,“杠精”开始走红,源自固有词汇“抬杠”和“精怪”二者的结合。在网络上曾出现各种“精类”,比如,“猪精女孩”“盒子精”“戏精”等,“杠精”成为继它们之后的又一大网络热门精怪,也因其怪异而触发众怒。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杠精
- 书法 精妙
- thư pháp tuyệt diệu.
- 今晚 的 晚会 十分 精彩
- Bữa tiệc tối nay rất đặc sắc.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 今晚 的 节目 特别 精彩
- Chương trình tối nay rất đặc sắc.
- 今天 的 球赛 真 精彩 , 越 看 越 有劲
- Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 今天 晚会 的 节目 很 精彩
- Tiết mục buổi dạ hội hôm nay rất đặc sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杠›
精›