Đọc nhanh: 均可 (quân khả). Ý nghĩa là: đều được. Ví dụ : - 分期付款或一次付清均可 Trả góp hoặc trả một lần đều được. - 18岁以上的人均可参赛。 Người từ 18 tuổi trở lên đều có thể tham gia.
均可 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đều được
书面语,表示“都”、“全”。常与“可”、“已”、“能”等词语搭配使用。
- 分期付款 或 一次 付清 均 可
- Trả góp hoặc trả một lần đều được
- 18 岁 以上 的 人均 可 参赛
- Người từ 18 tuổi trở lên đều có thể tham gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均可
- 分期付款 或 一次 付清 均 可
- Trả góp hoặc trả một lần đều được
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 18 岁 以上 的 人均 可 参赛
- Người từ 18 tuổi trở lên đều có thể tham gia.
- 10 20 可以 约成 1 2
- 10/20 có thể rút gọn thành 1/2.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 工龄 满 三十年 以上 ( 含 三十年 ) 者 均 可 申请
- tuổi nghề trên 30 đều có quyền nộp đơn xin.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
均›