杠上 gāng shàng
volume volume

Từ hán việt: 【cống thượng】

Đọc nhanh: 杠上 (cống thượng). Ý nghĩa là: tranh chấp với.

Ý Nghĩa của "杠上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

杠上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tranh chấp với

to get into a dispute with

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杠上

  • volume volume

    - 体操 tǐcāo 运动员 yùndòngyuán zài 双杠 shuānggàng shàng 摆动 bǎidòng 身子 shēnzi

    - Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.

  • volume volume

    - 一个 yígè 上尉 shàngwèi 指挥 zhǐhuī 一个 yígè 连队 liánduì huò 炮兵连 pàobīnglián

    - Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.

  • volume volume

    - 杠子 gàngzi 顶上 dǐngshàng mén

    - Lấy cái đòn chống cửa lại.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 写错 xiěcuò le de dōu shàng 杠子 gàngzi

    - những chữ viết sai giáo viên đều đánh dấu.

  • volume volume

    - zài zhǐ shàng huà le 一条 yītiáo 杠杠 gànggàng

    - gạch thẳng đánh dấu trên trang giấy.

  • volume volume

    - 抓住 zhuāzhù 杠子 gàngzi 一悠 yīyōu jiù 上去 shǎngqù le

    - Anh ấy nắm chặt thanh xà, đu một cái đã lên rồi.

  • volume volume

    - lìng 一项 yīxiàng wèi zài zhè 横杠 hénggàng de 正上方 zhèngshàngfāng

    - Cái còn lại nằm ngay trên thanh này.

  • volume volume

    - 一个 yígè 银行 yínháng 经理 jīnglǐ zài 街上 jiēshàng 跳舞 tiàowǔ shì shī 身分 shēnfèn de

    - Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Gāng , Gàng
    • Âm hán việt: Cống , Giang
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+6760
    • Tần suất sử dụng:Trung bình