Đọc nhanh: 杠上 (cống thượng). Ý nghĩa là: tranh chấp với.
杠上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh chấp với
to get into a dispute with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杠上
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 拿 杠子 顶上 门
- Lấy cái đòn chống cửa lại.
- 老师 把 写错 了 的 字 都 打 上 杠子
- những chữ viết sai giáo viên đều đánh dấu.
- 在 纸 上 画 了 一条 杠杠
- gạch thẳng đánh dấu trên trang giấy.
- 他 抓住 杠子 , 一悠 就 上去 了
- Anh ấy nắm chặt thanh xà, đu một cái đã lên rồi.
- 另 一项 则 位 在 这 横杠 的 正上方
- Cái còn lại nằm ngay trên thanh này.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
杠›