Đọc nhanh: 束腹 (thú phúc). Ý nghĩa là: áo nịt ngực, tráng.
束腹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. áo nịt ngực
corset
✪ 2. tráng
girdle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束腹
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
- 人 的 腹 很 柔软
- Bụng của người rất mềm mại.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
束›
腹›