来义 lái yì
volume volume

Từ hán việt: 【lai nghĩa】

Đọc nhanh: 来义 (lai nghĩa). Ý nghĩa là: Thị trấn Laiyi ở Pingtung County 屏東縣 | 屏东县 , Đài Loan.

Ý Nghĩa của "来义" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

来义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thị trấn Laiyi ở Pingtung County 屏東縣 | 屏东县 , Đài Loan

Laiyi township in Pingtung County 屏東縣|屏东县 [Ping2 dōng Xiàn], Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来义

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 天来 tiānlái 义乌市 yìwūshì 情绪 qíngxù 消沉 xiāochén

    - Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 杰夫 jiéfū · 米勒 mǐlēi 义工 yìgōng 当成 dàngchéng 义警 yìjǐng lái zuò le

    - Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.

  • volume volume

    - 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù 本身 běnshēn 带来 dàilái de 经济危机 jīngjìwēijī shì 无法 wúfǎ 解脱 jiětuō de

    - bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - zài 校长 xiàozhǎng de 带动 dàidòng xià 参加 cānjiā 义务 yìwù 植树 zhíshù de rén 越来越 yuèláiyuè duō

    - dưới sự lôi kéo của hiệu trưởng, người tham gia nghĩa vụ trồng cây càng ngày càng nhiều.

  • volume volume

    - 杀人偿命 shārénchángmìng shì 自古以来 zìgǔyǐlái 天经地义 tiānjīngdìyì de 事情 shìqing

    - Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch

  • volume volume

    - 这个 zhègè 皮带扣 pídàikòu duì 来说 láishuō 意义 yìyì 重大 zhòngdà

    - Chiếc khóa thắt lưng này có ý nghĩa rất lớn đối với bạn.

  • volume volume

    - 十月革命 shíyuègémìng hòu 马克思列宁主义 mǎkèsīlièníngzhǔyì 系统地 xìtǒngdì 介绍 jièshào dào 中国 zhōngguó lái le

    - Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao