结束带 jiéshù dài
volume volume

Từ hán việt: 【kết thú đới】

Đọc nhanh: 结束带 (kết thú đới). Ý nghĩa là: Dây thắt.

Ý Nghĩa của "结束带" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

结束带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dây thắt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结束带

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 高峰 gāofēng 会谈 huìtán 今天 jīntiān 结束 jiéshù

    - Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 结束 jiéshù 彼此 bǐcǐ de 关系 guānxì

    - Họ quyết định chấm dứt mối quan hệ giữa họ.

  • volume volume

    - liǎng guó 会谈 huìtán 圆满结束 yuánmǎnjiéshù

    - Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.

  • volume volume

    - de 发言 fāyán 标志 biāozhì le 会议 huìyì de 结束 jiéshù

    - Phát biểu của anh ấy đánh dấu sự kết thúc của cuộc họp.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 节目 jiémù 结束 jiéshù le ma

    - Chương trình hôm nay kết thúc chưa?

  • volume volume

    - 丝带 sīdài 花束 huāshù shì shuí lái zuò de

    - Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 到此结束 dàocǐjiéshù

    - Bài học hôm nay kết thúc tại đây.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 结束 jiéshù 单身 dānshēn 开始 kāishǐ 准备 zhǔnbèi 结婚 jiéhūn de 事宜 shìyí

    - Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thú , Thúc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DL (木中)
    • Bảng mã:U+675F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao