Đọc nhanh: 结束带 (kết thú đới). Ý nghĩa là: Dây thắt.
结束带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dây thắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结束带
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 他们 决定 结束 彼此 的 关系
- Họ quyết định chấm dứt mối quan hệ giữa họ.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 他 的 发言 标志 了 会议 的 结束
- Phát biểu của anh ấy đánh dấu sự kết thúc của cuộc họp.
- 今天 节目 结束 了 吗
- Chương trình hôm nay kết thúc chưa?
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
- 今天 的 课 到此结束
- Bài học hôm nay kết thúc tại đây.
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
束›
结›