杜本内 dù běn nèi
volume volume

Từ hán việt: 【đỗ bổn nội】

Đọc nhanh: 杜本内 (đỗ bổn nội). Ý nghĩa là: Dubonnet (tên), Dubonnet (rượu khai vị vermouth đỏ).

Ý Nghĩa của "杜本内" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

杜本内 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Dubonnet (tên)

Dubonnet (name)

✪ 2. Dubonnet (rượu khai vị vermouth đỏ)

Dubonnet (red vermouth aperitif wine)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜本内

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 草本植物 cǎoběnzhíwù néng zài 室内 shìnèi 种植 zhòngzhí

    - Nhiều cây thảo dược có thể được trồng trong nhà.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 内容 nèiróng 基本 jīběn 明确 míngquè

    - Nội dung cuộc họp về cơ bản đã được làm rõ.

  • volume volume

    - běn 内特 nèitè 警官 jǐngguān hěn 符合 fúhé 这点 zhèdiǎn

    - Phó Bennett đang trình bày như vậy.

  • volume volume

    - zhè 两本书 liǎngběnshū de 内容 nèiróng 差不多 chàbùduō

    - Nội dung hai cuốn sách này tương tự nhau.

  • volume volume

    - 吃透 chītòu le zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng

    - Anh ấy đã hiểu rõ nội dung của cuốn sách này.

  • volume volume

    - 整本书 zhěngběnshū de 内容 nèiróng 只用 zhǐyòng 一片 yīpiàn guī 芯片 xīnpiàn jiù 可以 kěyǐ zhuāng xià

    - Nội dung của cuốn sách này chỉ cần một vi mạch silicon để lưu trữ được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shí zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng

    - Họ ghi chép nội dung của cuốn sách này.

  • - 正在 zhèngzài 使用 shǐyòng 一本 yīběn xīn de 汉语 hànyǔ 教材 jiàocái 内容 nèiróng hěn 有趣 yǒuqù

    - Tôi đang sử dụng một cuốn sách giáo trình tiếng Trung mới, nội dung rất thú vị

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đỗ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DG (木土)
    • Bảng mã:U+675C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao