鲲鹏 kūnpéng
volume volume

Từ hán việt: 【côn bằng】

Đọc nhanh: 鲲鹏 (côn bằng). Ý nghĩa là: côn bằng (loài cá lớn và loài chim lớn trong truyền thuyết thời xưa, cũng chỉ loài đại bàng do loài cá côn hoá thành trong'Tiêu Dao du' của Trang Tử).

Ý Nghĩa của "鲲鹏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鲲鹏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. côn bằng (loài cá lớn và loài chim lớn trong truyền thuyết thời xưa, cũng chỉ loài đại bàng do loài cá côn hoá thành trong'Tiêu Dao du' của Trang Tử)

古代传说中的大鱼和大鸟,也指鲲代成的大鹏鸟 (见于《庄子·逍遥游》)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲲鹏

  • volume volume

    - péng nǎi 巨鸟 jùniǎo 传说 chuánshuō zhōng

    - Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.

  • volume volume

    - 岳飞 yuèfēi 鹏举 péngjǔ

    - Nhạc Phi tự là Bằng Cử.

  • volume volume

    - kūn zài 传说 chuánshuō 体型 tǐxíng

    - Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.

  • volume volume

    - péng shì 最大 zuìdà de 神鸟 shénniǎo

    - Chim bằng là loài chim thần lớn nhất.

  • volume volume

    - kūn shì 传说 chuánshuō zhōng de 大鱼 dàyú

    - Côn là một con cá lớn trong truyền thuyết.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+8 nét)
    • Pinyin: Kūn
    • Âm hán việt: Côn
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMAPP (弓一日心心)
    • Bảng mã:U+9CB2
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+8 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bằng
    • Nét bút:ノフ一一ノフ一一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BBPM (月月心一)
    • Bảng mã:U+9E4F
    • Tần suất sử dụng:Cao