Đọc nhanh: 李隆基 (lí long cơ). Ý nghĩa là: tên riêng của hoàng đế thứ bảy nhà Đường là Huyền Tông 唐玄宗 (685-762), trị vì 712-756.
李隆基 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên riêng của hoàng đế thứ bảy nhà Đường là Huyền Tông 唐玄宗 (685-762), trị vì 712-756
personal name of seventh Tang emperor Xuanzong 唐玄宗 [Táng Xuán zōng] (685-762), reigned 712-756
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李隆基
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 为 文化交流 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho giao lưu văn hóa.
- 为 公司 的 发展 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho sự phát triển của công ty.
- 主 耶稣基督 会 将 我们 的 肉身 化为
- Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
李›
隆›