Đọc nhanh: 李纯 (lí thuần). Ý nghĩa là: Li Chun, tên riêng của hoàng đế thứ mười hai nhà Đường là Xianzong 憲宗 | 宪宗 (778-820), trị vì 805-820.
李纯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Li Chun, tên riêng của hoàng đế thứ mười hai nhà Đường là Xianzong 憲宗 | 宪宗 (778-820), trị vì 805-820
Li Chun, personal name of twelfth Tang emperor Xianzong 憲宗|宪宗 [Xiàn zōng] (778-820), reigned 805-820
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李纯
- 他们 有着 纯洁 的 爱情
- Họ có một tình yêu trong sáng.
- 他们 在 绑 行李
- Họ đang buộc hành lý.
- 他们 的 行李 绑 得 很 结实
- Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
- 他们 有 没 留下 一个 行李袋 ?
- Họ có để lại một chiếc túi hành lý không?
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
- 他们 整理 了 行李
- Họ đã thu dọn hành lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
李›
纯›